Mô tả sản phẩm
– Thiết bị :
+ Nguồn cấp : qua cáp USB hoặc sử dụng trực tiếp bộ nguồn
+ Kích thước : 181 x 115 x 94 mm (167 x 110 x 32 mm khi không có nắp)
+ Trọng lượng : 550 g (375 g khi không có nắp)
+ Có các kết nối : tai nghe đường khí, tai nghe đường xương, nút bấm phản hồi bệnh nhân, micro phản hồi, tai nghe giám sát, micro điều hành, loa trường tự do, USB, nguồn
– Đạt tiêu chuẩn :
+ Thính lực đơn âm : IEC 60645-1 :2017 Type 1, ANSI S3.6 :2010 Type 1
+ Thính lực lời : IEC 60645-1 :2017 class A hoặc A-E, ANSI S3.6 2010 Type A hoặc A-E
+ An toàn : IEC 60601-1 :2005+A1 :2012, Class 2, Type B
+ Tương thích điện từ (EMC) : IEC 60601-1-2 :2014
+ Hiệu chuẩn : ISO 389-7 :2005
– Kiểm tra thính lực đơn âm :
+ Có các kiểm tra : HTL, MCL, UCL, BCL, FF, FF-A, kiểm tra Weber, kiểm tra SISI, kiểm tra TEN
+ Đầu ra : Đường khí, đường xương và trường tự do
+ Phạm vi tần số : 125 Hz đến 16 kHz
+ Các mức kiểm tra : -10 dB HL lên đến 120 dB HL (cường độ lớn nhất bị giới hạn bởi khả năng của đầu dò)
+ Biến dạng kích thích : Dưới 1%
+ Có các kích thích : Đơn âm, đơn âm dạng xung, âm líu lo, âm líu lo dạng xung, tiếng ồn dải hẹp và tiếng ồn dải hẹp dạng xung
+ Tiếng ồn che lấp : Tiếng ồn dải hẹp, tiếng ồn trắng và tiếng ồn lời nói
+ Mở rộng phạm vi : + 20 dB
+ Phát âm : thủ công hoặc cài đặt thời lượng âm thanh 0.1 – 5 giây
+ Hệ thống phản hồi bệnh nhân là nút nhấn cầm tay
+ Giám sát bằng màn hình máy tính để theo dõi các phản hồi và kích thích
+ Giao tiếp với khách hàng hai chiều đầy đủ với micro điều hành
+ An toàn cho khách hàng : sử dụng bộ giới hạn UCL (lớn nhất là 100 dB không có mở rộng phạm vi)
– Kiểm tra thính lực lời :
+ Các kiểm tra : SRT, MCL, UCL, SD, SD-A, SDN, SDN-A và QuickSIN
+ Các đầu ra : đường khí, đường xương và trường tự do
+ Kích thích : CD, thư viện âm thanh hoặc giọng nói trực tiếp sử dụng micro
+ Tiếng ồn che lấp và tiếng ồn lời nói
+ Giám sát trên màn hình để theo dõi phản hồi và kích thích, giao tiếp hai chiều đầy đủ với micro điều hành
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.